Nơi thoáng mát, nhiệt độ < 30⁰C, tránh ẩm và nhiệt trực tiếp.
Số Lô và Hạn sử dụng xem trên bao bì.
Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất.
LẤY MẪU PHẨM
Nước tiểu tươi không yêu cầu bất kỳ xử lý đặc biệt hoặc tiền xử lý nào.
Mẫu nước tiểu tươi có thể được lấy trong một hộp nhựa hoặc thủy tinh sạch, khô. Nếu mẫu nước tiểu được lấy trong thùng chứa, nó có thể được bảo quản lạnh ở 2-8 ° C hoặc đông lạnh lên đến 7 ngày trước khi xét nghiệm.
Các bệnh phẩm phải được đưa về nhiệt độ phòng trước khi thử nghiệm.
Các mẫu nước tiểu có nhiều kết tủa hoặc độ đục cần được ly tâm hoặc để lắng trước khi xét nghiệm.
Tránh tiếp xúc với da bằng cách đeo găng tay và trang phục phòng thí nghiệm thích hợp.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH
LƯU Ý
Sản phẩm này chỉ được thiết kế để chẩn đoán trong ống nghiệm.
Luôn có khả năng xảy ra kết quả sai do sự hiện diện của các chất gây nhiễu trong mẫu ngoài tầm kiểm soát của nhà sản xuất, chẳng hạn như các lỗi kỹ thuật hoặc thủ tục liên quan đến xét nghiệm.
Như với tất cả các xét nghiệm chẩn đoán, chẩn đoán lâm sàng xác định không nên dựa trên kết quả của một xét nghiệm duy nhất
KIỂM SOÁT TEST THỬ
Một dải màu xuất hiện trên vùng kiểm soát (vạch C) của test thử, cho phép thử đã được thực hiện đúng.
Nơi thoáng mát, nhiệt độ < 30⁰C, tránh ẩm và nhiệt trực tiếp.
Số Lô và Hạn sử dụng xem trên bao bì.
Hạn sử dụng 2 năm kể từ ngày sản xuất.
STT | Tên sản phẩm | Chủng loại | Mã sản phẩm |
1 | Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện Morphine (MOP) trong mẫu nước tiểu | Morphine (MOP) Rapid Test Dipstick | DMO-101 |
2 | Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện Amphetamine (AMP) trong mẫu nước tiểu | Amphetamine (AMP) Rapid Test Dipstick | DAM-101 |
3 | Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện MDMA trong mẫu nước tiểu | Ecstasy (MDMA) Rapid Test Dipstick | DMD-101 |
4 | Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện Methamphetamine (MET) trong mẫu nước tiểu | Methamphetamine (MET) Rapid Test Dipstick | DME-101 |
5 | Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện Ketamine (KET) trong mẫu nước tiểu | Ketamine (KET) Rapid Test Dipstick | DKE-101 |
6 | Que thử xét nghiệm định tính phát hiện chất gây nghiện Marijuana (THC) trong mẫu nước tiểu | Marijuana (THC) Rapid Test Dipstick | DTH-101 |
7 | Panel thử xét nghiệm định tính phát hiện các chất gây nghiện Morphine -MOP; Amphetamine- AMP; Methamphetamine- MET; Marijuana/Cần sa- THC trong mẫu nước tiểu | Multi-Drug 4 Drugs Rapid Test panel with/without Adulteration | DOA-144 |
8 | Panel thử xét nghiệm định tính phát hiện các chất gây nghiện Morphine- MOP; Methylenedioxymethamphetamine (Ecstasy)- MDMA; Methamphetamine- MET; Marijuana/Cần sa -THC trong mẫu nước tiểu | Multi-Drug 4 Drugs Rapid Test panel with/without Adulteration | DOA-144 |
9 | Panel thử xét nghiệm định tính phát hiện các chất gây nghiện Morphine -MOP; Amphetamine- AMP; Methamphetamine- MET; Ketamine- KET; Marijuana/Cần sa -THC trong mẫu nước tiểu | Multi-Drug 5 Drugs Rapid Test panel with/without Adulteration | DOA-154 |
10 | Panel thử xét nghiệm định tính phát hiện các chất gây nghiện Morphine -MOP; Methylenedioxymethamphetamine (Ecstasy)- MDMA; Methamphetamine- MET; Ketamine- KET; Marijuana/Cần sa- THC trong mẫu nước tiểu | Multi-Drug 5 Drugs Rapid Test panel with/without Adulteration | DOA-154 |
Có 0 bình luận, đánh giá về Panel / Que thử phát hiện chất gây nghiện (DOA)
TVQuản trị viênQuản trị viên